Scroll top
Máy lọc nước tại vòi TK-CJ300-WVN với lõi lọc MicroClear4000 bền lâu
Mẫu
TK-CJ300-WVN
Hết hàng
- 4000 L nước sạch
- Loại bỏ 17 tạp chất & 99,999% vi khuẩn
- Than hoạt tính hiệu suất cao được phát triển bằng công nghệ độc đáo của Panasonic
- Tăng khối lượng than hoạt tính hiệu suất cao lên 170% so với các sản phẩm thông thường
Đã có VAT
2.600.000 ₫
3.600.000 ₫
(Giảm
-28%)
Tên sản phẩm | TK-CJ300 | ||
Kích thước (rộng x sâu x cao) | 125 mm (R) x 110 mm (S) x 75 mm (C) | ||
Trọng lượng | Khoảng 310 g (khoảng 450 g khi đầy nước) | ||
Nhiệt độ nước khi sử dụng thiết bị chính | Nước lọc: Dưới 35°C (nước chưa lọc/ nước vòi sen : Dưới 80°C) | ||
Áp suất nước động tối thiểu có thể sử dụng | 70 kPa | ||
Lượng dòng nước ngấm | 1,8 L/phút [Ở mức áp suất nước 100 kPa] | ||
Lõi lọc được lắp vào máy | TK-CJ600C-EX | ||
Công suất lọc | Không có clo dư | 4000 L *1 | |
Độ đục | 4000 L *2 | ||
Tổng lượng trihalomethane | 4000 L *1 | ||
Bromodichloromethane | 4000 L *1 | ||
Dibromochloromethane | 4000 L *1 | ||
Bromoform | 4000 L *1 | ||
Tetrachloroethylene | 4000 L *1 | ||
Trichloroethylene | 4000 L *1 | ||
CAT (thuốc trừ sâu) | 4000 L *1 | ||
2-MIB (mùi mốc) | 4000 L *1 | ||
Chì tan | 4000 L *1 | ||
Benzene | 4000 L *1 | ||
Geosmin (mùi mốc) | 4000 L *1 | ||
Phenol | 4000 L *1 | ||
Cacbon tetraclorua | 4000 L *3 | ||
Các chất có thể loại bỏ | Sắt (dạng hạt) | Có thể loại bỏ. *4 | |
Nhôm (trung tính) | Có thể loại bỏ. *4 | ||
Hướng dẫn về thời gian thay bộ lọc (lõi lọc) | Khoảng 1 năm (nếu 10 L nước lọc được sử dụng mỗi ngày) [Khoảng 6 tháng (nếu 20 L nước lọc được sử dụng mỗi ngày)] *6 | ||
Loại vật liệu sử dụng | Nhựa ABS | ||
Vật liệu lọc | Bộ lọc vải không dệt, than hoạt tính, gốm, màng sợi rỗng | ||
Các thành phần không thể lọc bỏ được | Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng, v.v...), muối (nước biển) | ||
Lưu ý | ・ Toàn bộ số liệu đưa ra dành cho nhiệt độ nước 20 °C.・ Sản phẩm này không thể chuyển nước cứng thành nước mềm.* 1: Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80 % dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201.* 2: Giá trị này dành cho lưu lượng lọc 50% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201.* 3: Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên thử nghiệm tiêu chuẩn quy cách kỹ thuật (tiêu chuẩn JWPAS B) do Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA) quy định.* 4: Chất này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên thử nghiệm tiêu chuẩn quy cách kỹ thuật (tiêu chuẩn JWPAS B) do Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA) quy định. Lưu ý rằng việc loại bỏ vi khuẩn không được coi là một phần của công suất lọc.* 5: Thời gian này có thể ngắn hơn đáng kể tùy thuộc vào khối lượng nước sử dụng, chất lượng và áp suất của nước. |
Viết nhận xét của riêng bạn

Chọn khu vực giao hàng
Kiểm tra tình trạng hàng theo khu vực