Scroll top
Máy giặt cửa trước 11,5 kg Máy giặt Hygienic Smart Care NA-V115FW1BV
Mẫu
NA-V115FW1BV
Còn hàng
- Dung tích giặt: 11,5kg
- Chăm sóc vệ sinh toàn diện – từ giặt bằng nước lạnh, giặt bằng nước nóng, sấy đến bảo dưỡng gioăng cửa và lồng giặt
- Loại bỏ đến 99%*⁵ vi khuẩn ở nhiệt độ thấp – Chế độ sấy Hygiene Dry
- Hỗ trợ sấy khô trong nhiều tình huống khác nhau - Chế độ sấy Hybrid Dry Lite
- Tự động nhận biết lượng đồ giặt của bạn một cách thông minh để tối đa hóa hiệu suất giặt, tối ưu hóa mức tiêu thụ - chức năng AI Smart Wash
- Tận hưởng trải nghiệm giặt thông minh với ứng dụng Panasonic SmartApp+
Đã có VAT
16.990.001 ₫
20.190.000 ₫
(Giảm
-16%)
Khối lượng sấy | Lượng đồ giặt (kg) | 11.5 | |
Kích thước và trọng lượng | Kích thước (R x S x C) mm | 596 x 585 x 845 | |
Kích thước lồng giặt (Đường kính x Chiều sâu) mm | 525 x 330 | ||
Đường kính cửa lồng giặt (mm) | 310 | ||
Trọng lượng tịnh (kg) | 69 | ||
Thông số kỹ thuật cơ bản | Tốc độ quay (vòng/phút) | 1400 | |
Điện áp | 220-240V | ||
Tần số | 50 Hz | ||
Màu thân máy | Đen | ||
Bảng điều khiển | Công tắc trượt/công tắc gạt cảm ứng | ||
Màn hình LED | Trắng / Hổ phách | ||
Cảm biến 3D | Có | ||
Tính năng giặt | Công nghệ AI Smart Wash | Có | |
INVERTER | 3Di Inverter | ||
Tinh thể bạc Blue Ag+ | Có (Tối đa 3kg) | ||
StainMaster+ | Có (Giặt nước nóng kết hợp hơi nước) | ||
Bọt hoạt tính | Có | ||
Active speed wash | Có | ||
Các tính năng tiện lợi | Khóa trẻ em | Có | |
Tự động phân bổ nước giặt xả AutoDose | Có | ||
Vệ sinh lồng giặt tự động | Có (tia UV khi kích hoạt chức năng Blue Ag+) | ||
Tự động vệ sinh vòng đệm | Có (tia UV + nước ion Bạc) | ||
IoT | Có | ||
Lồng giặt Alpha | Có | ||
Bơm nước ngưng | Có | ||
Tiêu chuẩn | Những nội dung cần áp dụng | Cần thiết | |
Đã áp dụng quy định | TCVN | ||
Nhãn năng lượng (EL) | 5 cấp | ||
Nhãn hiệu quả sử dụng nước (WELS) | - | ||
Độ ồn (dB(A) re1pW) | - | ||
Các chương trình giặt | Số lượng chương trình | 15 | |
Giặt hàng ngày | Có | ||
Cotton | Có | ||
Đồ trẻ em | Có | ||
Active Speed 38 | Có | ||
Nhanh 15 (IoT) | Có (IoT) | ||
Sấy chăn | Có | ||
Giặt nhẹ nhàng | Có | ||
Vệ sinh lồng giặt | Có | ||
StainMaster+ | Dị ứng với độ ẩm từ hơi nước | Có | |
Cổ áo/Tay áo (IoT) | Có (IOT) | ||
Giặt sạch sốt dầu mỡ (loT) | Có (IOT) | ||
Bùn | Có | ||
Chế độ Dry Assist (Sấy tiện ích) | Chế độ Lite Dry (Sấy khô) | Có | |
Chế độ Finish Dry (Sấy khô hoàn toàn) | Có | ||
Sấy diệt khuẩn | Có | ||
Chú ý | *¹ Chứng nhận bởi Viện Công nghệ Sinh học (Việt Nam/Số: 270324.2TN/VCCM) / Tỷ lệ loại bỏ vi khuẩn: 99,99% Escherichia coli 99,99% Staphylococcus aureus / *Áp dụng điều kiện thử nghiệm / *Ngày phát hành báo cáo: 27 tháng 3 năm 2024 *² Có hiệu quả cho tối đa 3kg khối lượng quần áo. *³ Theo chứng nhận của Viện Công nghệ sinh học (Việt Nam số 0811.23/VCCM) / Tỷ lệ loại bỏ vi khuẩn: 99,99% Escherichia coli & 99,99% Staphylococcus aureus / *Áp dụng điều kiện thử nghiệm / *Ngày phát hành báo cáo: Ngày 8 tháng 11 năm 2023. Theo chứng nhận của Biostir, Inc., Nhật Bản/Tỷ lệ loại bỏ chất gây dị ứng: 99% Mạt/*Có áp dụng điều kiện thử nghiệm/*Ngày phát hành báo cáo: 13/12/2023 *⁴ Dựa trên thử nghiệm nội bộ của Panasonic R&D. *⁵ Theo chứng nhận của Viện Công nghệ sinh học (Việt Nam/Số: 050522/VCCM). Tỷ lệ loại bỏ vi khuẩn: 99% Escherichia coli. * Các điều kiện thử nghiệm được áp dụng. *⁶ Theo chứng nhận của Viện Công nghệ sinh học (Việt Nam/Số: 290524.1TN/VCCM)/Tỷ lệ loại bỏ vi khuẩn: 99,99% Escherichia coli/*Có áp dụng điều kiện thử nghiệm/*Ngày phát hành báo cáo: 29/05/2024 *⁷ Theo chứng nhận của Viện Công nghệ sinh học (Việt Nam/Số: 290524.3TN/VCCM)/Kết quả về khả năng chống nấm mốc phát triển: Nấm mốc Aspergillus Niger không phát triển trong 3 ngày/*Có áp dụng điều kiện thử nghiệm/*Ngày phát hành báo cáo: 29/05/2023 *⁸ Theo chứng nhận của Viện Công nghệ sinh học (Việt Nam/Số: 161023.1/VCCM)/*Kết quả về khả năng chống nấm mốc phát triển: Nấm mốc Aspergillus Niger không phát triển trong 3 ngày/*Có áp dụng điều kiện thử nghiệm/*Ngày phát hành báo cáo: 16/10/2023 *⁹ Có AutoDose ở tất cả các chương trình, ngoại trừ Vệ sinh lồng giặt. Có thể giặt đến 1 tháng với tần suất trung bình là 3 – 4 lần giặt/tuần. Kết quả có thể khác nhau tùy thuộc vào khối lượng đồ giặt và chế độ cài đặt. *¹⁰ Thử nghiệm nội bộ của Panasonic Corporation/*Điều kiện thử nghiệm: Giặt hàng ngày với chương trình ECONAVI. So sánh giữa vải cotton (khối lượng giặt 8.5kg /nhiệt độ nước: <17°C) và vải sợi tổng hợp (khối lượng giặt 1,5kg /nhiệt độ nước: >35°C). Thử nghiệm được tiến hành dựa trên tiêu chuẩn IEC 60456, trừ nhiệt độ nước. *¹¹ Thử nghiệm nội bộ của Panasonic Corporation/*Điều kiện thử nghiệm: Vải Cotton ở 40ºC có và không có cảm biến 3D (khối lượng giặt 5kg). |
Viết nhận xét của riêng bạn

Chọn khu vực giao hàng
Kiểm tra tình trạng hàng theo khu vực